Từ vựng mới cho người mới bắt đầu nên theo chủ đề tính cách con người. Bởi chủ đề này khá căn bản cho người mới bắt đầu. Hôm nay thầy Jason sẽ dạy mình cách phát âm và giải nghĩa một loạt từ mới về chủ đề tính cách của con người cả nhà nhé:
Mời bạn tham khảo thêm: Gia sư IELTS?
Từ vựng mới cho người mới bắt đầu thế nào?
Từ vựng về Positive
Polite (adj) [pə’lait] : lễ phép, có lễ độ, lịch sự, lịch thiệp
Ex: She sent me a polite letter thanking me for my invitation.
Hard – working (adj) [ˌhɑːdˈwɜː.kɪŋ]: làm việc chăm chỉ
Ex: She was always very hard-working at school.
Punctual (adj) [pʌηkt∫uəl] : đúng giờ
Ex: He’s fairly punctual
Talkative (adj) [‘tɔ:kətiv] : thích nói, hay nói
Ex: She’s a lively, talkative person.
Từ vựng về Negative
Rude (adj) [ru:d] : thô lỗ, bất lịch sự
Ex: He’s a very rude man.
Lazy (adj) [ˈleɪ.zi] : lười biếng
Ex: Get out of bed, you lazy thing!
Tardy (adj) [ˈtɑː.di] : chậm chễ
Ex: Dinner was somewhat delayed on account of David’s rather tardy arrival.
Quiet (adj) [ˈkwaɪ.ət] : dịu dàng, trầm lặng, hoà nhã
Ex: She spoke in a quiet voice so as not to wake him.
Mời bạn tham khảo thêm: Luyện nghe ielts
Mời bạn tham khảo thêm: Luyện reading ielts
Qua những chia sẽ của Thầy Jason về từ vựng về chủ đề tính cách con người. Hy vọng các bạn sẽ hiểu sâu hơn về kỹ năng giao tiếp tiếng anh của mình. Chúc các bạn học tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi của mình.
KOS ENGLISH CENTER – Đối tác của British Council
Số 72E Ngõ 283 Trần Khát Chân, Hoàn Kiếm
Số 8 Ngõ 20 Nguyễn Công Hoan, Ba Đình
Số 62A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy
Hotline: 0933280990