Hiện nay, KOS nhận thấy còn nhiều bạn còn lúng túng khi sử dụng từ vựng trong tiếng Anh. Vì vậy, chúng mình sẽ giới thiệu cho các bạn 10 collocation chủ đề Education (Giáo dục) vô cùng hữu ích được sử dụng trong Speaking và Writing nhé.
COLLOCATION CHỦ ĐỀ EDUCATION (GIÁO DỤC)
Tóm tắt nội dung
1. A formal examination
Dịch: kỳ thi chính thức
– Meaning: a test conducted under strict, regulated conditions
Dịch: 1 kỳ thi được xây dựng với các quy định khắt khe
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: Entrance to university usually involves achieving required grades in a FORMAL EXAMINATION, such as IELTS.
Dịch: Đầu vào của các trường đại họ thường yêu cầu đạt điểm chuẩn trong 1 kỳ thi chính thức, ví dụ như kỳ thi IELTS.
2. To work your way through university
Dịch: vừa làm vừa học
– Meaning: to have a job when you are at college/ university in order to help to pay for your studies
Dịch: làm việc khi đang là sinh viên để trả một phần học phí
Mời bạn tham khảo thêm: Học ielts ở đâu
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: He had to WORK HIS WAY THROUGH UNIVERSITY because his family was so poor that they could not afford his tuition fees.
Dịch: Anh ấy phải vừa làm vừa học vì gia đình của anh ấy quá nghèo nên không thể chi trả học phí của anh.
3. To take a year out
Dịch: nghỉ một năm để trải nghiệm
– Meaning: It is when you have finished your school and you’ve got a place at the university but you’d rather spend a year at “the school of life”, either working, doing some community work, doing something adventurous.
Dịch: Khi đã tốt nghiệp cấp 3 và thi đỗ vào đại học nhưng bạn vẫn muốn dành 1 năm để học trường đời có thể là làm việc, làm từ thiện hay là làm một điều gì đó mạo hiểm.
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: TAKING A YEAR OUT before starting your degree course can give you a chance to further develop your skills, as well as giving you the opportunity perhaps to travel and work in a different country.
Dịch: Trải nghiệm một năm trước khi bắt đầu học đại học cho bạn cơ hội phát triển những kỹ năng của mình, cũng là cơ hội để du lịch hoặc làm việc tại quốc gia khác.
4. To sift information
Dịch: loại bỏ thông tin
– Meaning: to remove unwanted or less useful infnormation
Dịch: loại bỏ những thông tin không mong muốn, không hữu ích
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: I had to SIFT HUNDREDS OF PAGES OF INFORMATION to discover the data that I needed to support my theory.
Dịch: Tôi phải loại bỏ hàng trăm trang thông tin đề có thể tìm được thông tin cần thiết cho nghiên cứu của mình.
5. To work/study under supervision
Dịch: làm việc dưới sự hướng dẫn của ai đó
– Meaning: work/ study under the direction of a responsible person
Dịch: làm việc, học tập, được ai đó trách nhiệm hướng dẫn
Mời bạn tham khảo thêm: Lộ trình học ielts 7.0
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: At college, I discovered I did not have to WORK UNDER SUPERVISION all the time, and I was free to do independent research.
Dịch: Ở trường đại học, tôi nhận ra là tôi không phải làm việc dưới sự hướng dẫn của ai cả và tôi được nghiên cứu độc lập.
6. Top-tier institutions
Dịch: các trường học danh tiếng
– Meaning: leading or prestigious educational institutions
Dịch: các tổ chức giáo dục hàng đầu, danh tiếng
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: The government has pumped huge amounts of money into a select group of TOP – TIER INSTUTIONS in recent years.
Dịch: Chính phủ đã bơm một lượng tiền khổng lồ cho nhóm các trường đại học danh tiếng được lựa chọn trong những năm gần đây.
7. To deliver a lecture
Dịch: giảng bài
– Meaning: to give a lecture
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: It is just as easy to DELIVER A LECTURE online as it is to give a lecture in front of a class of students in a lecture theatre.
Dịch: Giảng bài trực tuyến cũng dễ dàng như giảng bài trực tiếp trước mặt một lớp trong một giảng đường.
8. Streaming in schools
Dịch: phân lớp ở trường học
– Meaning: the policy of dividing pupils into groups of the same level of ability
Dịch: quyết định phân học sinh thành các nhóm có cùng trình độ
Mời bạn tham khảo thêm: Cách luyện speaking ielts hiệu quả
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: One disadvantage of STREAMING IN SCHOOLS is that children in the lower groups have less motivation to study because they think of themselves as failures.
Dịch: Một trong những bất lợi của việc phân lớp ở trường học là học sinh ở những nhóm thấp hơn sẽ ít động lực học vì học nghĩ rằng mình là một thất bại.
9. Extra – curricular activities
Dịch: hoạt động ngoại khoá
– Meaning: not part of the usual course work or studies in school or college
Dịch: không phải là một phần chính thức trong chương trình học ở trường
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: Most UK universities offer a wide range of EXTRA – CURRICULAR ACTIVITIES such as sport, music and drama to help students enjoy university life to the full.
Dịch: Đa số các trường đại học ở nước Anh đều có rất nhiều hoạt động ngoại khoá dạng như thể thao, âm nhạc và kịch để cho sinh viên tận hưởng cuộc sống đại học.
Mời bạn xem ngay: Học từ vựng IELTS hiệu quả
10. To fall behind with your studies
Dịch: học đuối
– Meaning: to improve more slowly in studying than other people so that you fail to learn the course material at the necessary speed
Dịch: chậm tiến độ trong việc học hơn những người khác nên bạn không thể theo kịp việc học ở tiến độ cần thiết
Để các bạn hiểu rõ hơn về cách dùng từ, mình sẽ đưa ra ví dụ sau đây:
– Example: Irregular attendance at classes is one of reasons why some students FALL BEHIND WITH THEIR STUDIES.
Dịch: Thường xuyên vắng mặt ở lớp là một trong những lý do các bạn học sinh đuối hơn những bạn cùng lớp khác.
KOS ENGLISH CENTER
- Địa chỉ:
– Cơ sở 1: 134 Kim Ngưu, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Tel: 024.3396.9090 – 024.3399.9090
– Cơ sở 2: Số 32 Ngọc Khánh, Ba Đình, Hà Nội – Tel: 024.3724.7269 – 024.3724.7270
– Cơ sở 3: Số 62A Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội – Tel: 024.3226.2910 – 024.3226.2911
- Hotline tư vấn: 0933.280.990
- Email: hachung@kos.edu.vn
- Website: https://kos.edu.vn